1. Giới thiệu chung về các khoa
1.1. Khoa Lý luận chính trị - Tâm lý giáo dục
* Năm thành lập: 2000
* Số lượng giảng viên: 15
* Hoạt động chính: Giảng dạy các học phần liên quan đến bộ môn lý luận chính trị, tâm lý giáo dục và các nhiệm vụ NCKH, hoạt động chuyên môn khác khi được phân công.
1.2. Khoa Nhạc – Họa - TDGDQPAN
* Năm thành lập: 2014 (được gộp từ các tổ nằm trong các khoa trước đó)
* Số lượng giảng viên: 13
* Hoạt động chính: Giảng dạy các học phần liên quan đến bộ môn Nhạc – Họa - TDGDQPAN và các nhiệm vụ NCKH, hoạt động chuyên môn khác khi được phân công.
1.3. Khoa Ngoại ngữ
* Năm thành lập: 2000
* Số lượng giảng viên: 6
* Hoạt động chính: Giảng dạy các học phần liên quan đến bộ môn Ngoại ngữ và các nhiệm vụ NCKH, hoạt động chuyên môn khác khi được phân công.
1.4. Khoa GD Trung học cơ sở (THCS)
* Năm thành lập: 2000
* Số lượng giảng viên: 12
* Hoạt động chính: Giảng dạy các học phần liên quan đến bộ môn Toán, Văn, Lý – KTCN, Hóa Sinh, Toán tin và các nhiệm vụ NCKH, hoạt động chuyên môn khác khi được phân công.
1.5. Khoa GD Tiểu học mầm non
* Năm thành lập: 2000
* Số lượng cán bộ giảng viên: 21
* Hoạt động chính: Giảng dạy các học phần liên quan đến bộ môn Toán tiểu học, Văn tiểu học, PPDH cho ngành đào tạo GDTH, GDMN, TNXH… và các nhiệm vụ NCKH, hoạt động chuyên môn khác khi được phân công.
2. Thông tin về từng Ngành (tên ngành) năm học 2019-2020
2.1. Ngành SP Giáo dục tiểu học
- Trình độ CĐ: 92 tín chỉ
- Trình độ TC: 57 ĐVHT (hệ 1 năm)
- Trình độ TC: 88 ĐVHT (hệ 2 năm)
2.2. Ngành SP Giáo dục Mầm non
-Trình độ CĐ: 92 tín chỉ
-Trình độ TC: 58 ĐVHT (hệ 1 năm)
- Trình độ TC: 88 ĐVHT (hệ 2 năm)
2.3. Ngành SP Toán tin: 92 tín chỉ
2.4. Ngành SP Ngữ văn – Địa lý: 92 tín chỉ
2.5. Ngành SP Ngữ văn – Lịch sử: 92 tín chỉ
2.6. Ngành SP Tiếng anh: 92 tín chỉ
2.7. Ngành SP Hóa sinh: 90 tín chỉ
2.8. Ngành SP Lý - KTCN: 90 tín chỉ
Các ĐVHT và số tín chỉ này chưa tính học phần GDTC, GDQP và thi TN, TTKLTN.